Tạo cuộc hội thoại
Chúng tôi chỉ hỗ trợ việc tạo cuộc hội thoại nhóm khi sử dụng phương thức xác thực bằng API-Key
. Nếu bạn muốn tạo cuộc hội thoại 1-1
vui lòng sử dụng SDK.
HTTP request
POST https://{app_id}.api.piscale.com/open-api/v1.0/chat/threads
Request header
Bảng mô tả tham số của request header:
Tên | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|---|
X-Api-Key | string | API Key của ứng dụng | ✓ |
X-Tenant-Id | string | Chỉ định tenant của thread | ✗ |
Request body
Ví dụ
{
"name": "Tên thread",
"avatar_url": "",
"description": "",
"member_ids": ["u_1", "u_2"],
"owner_id": "u_5",
"id_type": 1,
}
Tên | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|---|
name | string | Tên cuộc hội thoại | ✓ |
avatar_url | string | Đường dẫn của avatar | ✗ |
description | string | Mô tả về nhóm | ✗ |
member_ids | array | Danh sách user_id có quyền là member trong thread. Các phần tử có kiểu dữ liệu phải là string | ✓ |
owner_id | string | Dữ liệu user_id có quyền là owner trong thread. | ✓ |
id_type | number | 1: ext_user_id của PiScale, 2: user_id của khách hàng đã đồng bộ | ✓ |
note
Mọi thành viên trong cuộc hội thoại đều có một vai trò và có các quyền hạn tương ứng.
Response
Nếu thành công, bạn sẽ nhận được phản hồi.
Ví dụ
{
"message_code": "M200",
"message": "Success",
"data": {
"thread_id": "124123123"
}
}
Tên | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
message_code | string | Mã thông điệp. Xem chi tiết |
message | string | Nội dung mã thông điệp |
data.thread_id | string | Mã cuộc hội thoại |